- Khoa Khoa học Cơ bản
- Chi tiết
- admin
- - Khoa Khoa học Cơ bản
- Lượt xem: 970
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Kỹ năng việc làm | Cơ hội nghề nghiệp |
7810301 | ĐH Quản lý thể dục thể thao | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Hiểu biết và ứng dụng những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành vào quản lí TDTT hiện đại, đồng thời có khả năng điều hành, tổ chức các phong trào và các sự kiện TDTT. '- Tự phân tích, sáng tạo, tư duy trong nhận diện, triển khai, thực hiên các hoạt động trong công tác quản lý hành chính, quản lý kinh doanh trong TDTT. - Vận dụng kiến thức khoa học quản lý chung và quản lý thể dục, thể thao; biết hoạch định, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, quản lý, kiểm tra… - Tư vấn và phát triển thể dục thể thao trong xã hội. - Có các kỹ năng NCKH; tổ chức hoạt động thể dục thể thao ở địa phương, cơ sở; giảng dạy các môn học lý thuyết thuộc ngành quản lý thể dục thể thao; giảng dạy các môn thể thao cơ bản trong hệ thống chương trình giáo dục quốc dân. - Vận dụng và triển khai được những kiến thức, nghiệp vụ chuyên môn cơ bản về quản lý (quản lý nhân sự, quản lý tài chính, quản lý sân bãi dụng cụ,…). - Tổ chức điều hành hoạt động của các câu lạc bộ thể dục thể thao, các đơn vị sự nghiệp, các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ thể dục thể thao. |
- Sinh viên tốt nghiệp ngành quản lý thể dục thể thao trình độ đại học có khả năng tổ chức và làm việc tại các cơ sở, đơn vị liên quan đến lĩnh vực thể dục thể thao như: Các trung tâm văn hóa,quản lý các cơ sở kinh doanh về thể dục thể thao. - Tham mưu giúp việc cho Ban lãnh đạo trong công tác xây dựng các kế hoạch tổ chức các sự kiện thể dục thể thao, lập kế hoạch hoạt động các đội năng khiếu, đội tuyển thể thao của đơn vị. - Quản lý các CLB thể thao trường học. - Tham gia giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực quản lí TDTT, có cơ hội học tập trau dồi nâng cao chuyên môn. |
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | ||||
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | ||||
D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
- Chi tiết
- admin
- - Khoa Khoa học Cơ bản
- Lượt xem: 1330
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Kỹ năng việc làm | Cơ hội nghề nghiệp |
7760101 | ĐH Công tác xã hội | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Thực hiện nghề công tác xã hội với cá nhân, nhóm và cộng đồng ở nông thôn, trường học, bệnh viện, cộng đồng các dân tộc thiểu số. Tham gia nghiên cứu và đề xuất các chính sách xã hội, mô hình giúp đỡ. Vận động chính sách xã hội và hỗ trợ hướng dẫn nghề nghiệp; phát hiện, phân tích và đánh giá các vấn đề trong cộng đồng; thể hiện hành vi đạo đức và chuyên nghiệp trong mọi tình huống, bối cảnh và lĩnh vực thực hành nghề nghiệp; áp dụng mô hình tiếp cận phục vụ cho phát triển nghề nghiệp (giảng dạy, kiểm huấn). Tôn trọng, đề cao tầm quan trọng của các mối quan hệ của con người; tuyên truyền chính sách Pháp luật của Đảng và Nhà nước, hòa giải cộng đồng; áp dụng những hiểu biết của mình về công bằng xã hội để biện hộ cho quyền con người và tham gia vào thực hành thúc đẩy công bằng xã hội. Thể hiện vai trò của một tác viên cộng đồng; điều phối viên chương trình dự án; tham gia xây dựng và quản lí dự án về công tác xã hội. Thể hiện một số kỹ năng mềm: Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giải quyết xung đột, kỹ năng tham vấn, kỹ năng tổ chức sinh hoạt nhóm, kỹ năng làm việc với cá nhân, kỹ năng tạo nguồn lực. |
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công tác xã hội trình độ đại học có thể làm việc ở: Các trung tâm, cơ sở xã hội từ trung ương đến cơ sở Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. Các tổ chức phi chính phủ thực hiện dự án phát triển xã hội, cộng đồng. Các tổ chức đoàn thể như: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Công đoàn trong các cơ quan, công ty, doanh nghiệp. Các trường học có dịch vụ tham vấn và các bệnh viện. Giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng về các ngành/chuyên ngành: Công tác xã hội, Xã hội học,... Các viện, trung tâm nghiên cứu thuộc lĩnh vực xã hội, nhân văn, các trung tâm đào tạo, kiểm toán công tác xã hội. Tự thành lập trung tâm cung cấp các dịch vụ công tác xã hội. |
D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | ||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | ||||
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |