- Khoa Nông nghiệp - Thủy sản
- Chi tiết
- admin
- - Khoa Nông nghiệp - Thủy sản
- Lượt xem: 1563
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Kỹ năng việc làm | Cơ hội nghề nghiệp |
7540101 | ĐH Công nghệ thực phẩm | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | Bảo quản và chế biến sản phẩm nông – thuỷ sản thực phẩm; áp dụng vệ sinh an toàn thực phẩm; kiểm tra và quản lý chất lượng thực phẩm. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng trong nhà máy chế biến thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới; xử lý các tình huống cơ bản trong sản xuất thực phẩm công nghiệp. Tư vấn dinh dưỡng; tham gia nghiên cứu và viết báo cáo khoa học; sử dụng an toàn và hiệu quả thiết bị, máy móc chuyên dụngtrong lĩnh vực chuyên môn. |
Quản đốc sản xuất; chuyên viên điều hành sản xuất; quản lý chất lượng sản phẩm, kiểm tra chất lượng sản phẩm; quản lý nguyên liệu và thành phẩm. Cán bộ phòng kỹ thuật, cán bộ thu mua; chuyên viên tư vấn dinh dưỡng; chuyên viên sản xuất; kỹ thuật viên phân tích vi sinh, hóa lý; quản lý cơ sở sản xuất công nghiệp. |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | ||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
- Chi tiết
- admin
- - Khoa Nông nghiệp - Thủy sản
- Lượt xem: 1192
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Kỹ năng việc làm | Cơ hội nghề nghiệp |
7620301 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | Nuôi và sản xuất giống nhân tạo các đối tượng thủy sản. Quản lý các yếu tố môi trường nước phục vụ nuôi trồng thủy sản. Chẩn đoán, phòng và trị bệnh cho các đối tượng thủy sản. Tư vấn chuyên môn về lĩnh vực nuôi trồng thủy sản. Thực hiện công tác khuyến ngư; nghiên cứu khoa học và chuyển giao kỹ thuật canh tác hệ thống nuôi trồng thủy sản. Quản lý kỹ thuật và làm việc nhóm. |
Giảng viên, nghiên cứu viên ở các trường, viện. Cán bộ làm công tác chuyên môn ở các sở, ban, ngành. Nhân viên kỹ thuật ở các công ty kinh doanh thuốc, thức ăn thủy sản. Cán bộ kỹ thuật ở các trang trại nuôi trồng thủy sản. Tự tổ chức, vận hành doanh nghiệp hoạt động trong ngành thủy sản |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
- Chi tiết
- admin
- - Khoa Nông nghiệp - Thủy sản
- Lượt xem: 1682
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Kỹ năng việc làm | Cơ hội nghề nghiệp |
7620101 | ĐH Nông nghiệp | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | - Tổ chức và quản lý sản xuất trong cộng đồng nông thôn. - Hoạch định, tổ chức phát triển nông thôn. Dự đoán tình hình phát triển kinh tế – xã hội, nông nghiệp và nông thôn; thực hiện các chương trình, dự án phát triển có hiệu quả, đảm bảo tính bền vững. - Nghiên cứu các giải pháp tác động vào cộng đồng góp phần nâng cao đời sống và phát triển năng lực của cộng đồng ở nông thôn. - Kỹ năng quản lý, phát triển kinh doanh trang trại nông nghiệp, chuyển giao tiến bộ khoa học |
- Cán bộ kỹ thuật, tư vấn, quản lý, nghiên cứu trong lĩnh vực trồng trọt, phát triểnnông thôn. - Làm việc trong các cơ quan quản lý Nhà nước và các chuyên ngành, tổ chức tưvấn, đoàn thể xã hội; tổ chức và quản lý các loại hình sản xuất trong cộng đồng;hoạch định, tổ chức, đánh giá các chương trình dự án phát triển nông thôn các cấp; chuyển giao thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất; nghiên cứu các giảipháp tác động vào cộng đồng góp phần nâng cao đời sống và phát triển nănglực của cộng đồng ở nông thôn. - Nghiên cứu chuyên sâu về kỹ thuật nông nghiệp, kinh tế – xã hội về nôngnghiệp và nông thôn. |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
- Chi tiết
- admin
- - Khoa Nông nghiệp - Thủy sản
- Lượt xem: 745
Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Kỹ năng việc làm | Cơ hội nghề nghiệp |
7850101 | ĐH Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
- Quản lý, vận hành các hệ thống xử lý nước cấp, nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, sức khỏe - an toàn - vệ sinh môi trường lao động; - Quản lý và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường theo hướng bền vững. - Kỹ năng tổng hợp thông tin liên ngành và đưa ra các biện pháp điều chỉnh, giải quyết vấn đề liên quan đến bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường. - Kiến thức về chính sách pháp luật trong bảo vệ môi trường. - Kỹ năng ngoại ngữ thông qua các học phần bằng tiếng Anh.
|
- Nhân viên quản lý môi trường các nhà máy xí nghiệp, công ty và khu công nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ; quản lý về sức khỏe, an toàn và vệ sinh môi trường. - Nhân viên các công ty tư vấn, dịch vụ về xây dựng và lập báo cáo môi trường. - Nghiên cứu viên các Viện và Trung tâm nghiên cứu khoa học, các Trường Đại học. - Chuyên vên các Sở Ban Ngành như: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố, Phòng Tài nguyên và Môi trường các quận, huyện. |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí | ||||
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Page 2 of 2