TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
“Mang đến cơ hội học tập chất lượng cho cộng đồng”
Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Thành phố Trà Vinh, điện thoại (074)3855.944; (074)3855.274.
Website: www.tvu.edu.vn
Năm 2012 , Đại học Trà Vinh (ký hiệu Trường - DVT) tổ chức tuyển sinh trên phạm vi cả nước các ngành ở bậc Đại học như sau (tổ chức thi tuyển theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo):
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Ghi chú |
|
- Thí sinh đăng ký dự thi khối M và ngành (*) Trường tổ chức thi năng khiếu trước ngày thi văn hóa. - Năm 2012, Trường đào tạo theo nhu cầu tỉnh: Sóc Trăng, Cà Mau, Tây Ninh, Vĩnh Long, Kiên Giang ngành Sư Phạm Ngữ Văn chuyên ngành Sư Phạm Ngữ Văn Khmer Nam bộ. - Đào tạo theo nhu cầu tập Đoàn Hạ Long phục vụ kinh tế biển Định An do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. - Đào tạo hợp tác doanh nghiệp theo chương trình đào tạo giữa Nhà Trường và Doanh nghiệp Tập đoàn Mỹ Lan các ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học với chuyên ngành (1.Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, 2.Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều, 3.Ứng dụng phân hủy sinh học, 4.In kỹ thuật số, 5.Hóa dược), Công Nghệ Kỹ Thuật Cơ Khí với chuyên ngành Cơ điện tử, Công Nghệ Kỹ Thuật Điện, Điện Tử với chuyên ngành Quang điện tử - Mức học phí: theo quy định của Chính phủ về học phí đối với trường công lập. - Các ngành Sư phạm: thí sinh khi trúng tuyển vào học sẽ được miễn học phí. - Điểm tuyển : theo ngành. Năm 2011, điểm tuyển các ngành khối A, D1 là 13 điểm; các ngành khối B, C là 14 điểm. - Số chỗ trong Ký túc xá: hơn 800 chỗ. - Hệ dự bị đại học: 100 chỉ tiêu, tuyển thí sinh dân tộc Khmer, hưởng khu vực 1, hộ khẩu thường trú 03 năm trở lên tính tới ngày dự thi ở tỉnh Trà Vinh và các tỉnh khu vực Tây Nam Bộ, xét tuyển điểm thi đại học, cao đẳng chính quy theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ 20/08/2012 đến 20/09/2012.
|
||||
1. Giáo dục mầm non |
D140201 |
A, C, D1,M |
||
2. Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm ngữ văn Khme Nam bộ) |
D140217 |
C, D1 |
||
3. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khme Nam bộ) (*) |
D210210 |
C, N |
||
4. Ngôn ngữ Khme |
D220106 |
C, D1 |
||
5. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khme Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) |
D220112 |
C, D1 |
||
6. Ngôn ngữ Anh (Biên - phiên dịch, du lịch, Tiểu học) |
D220201 |
D1 |
||
7. Kinh tế (Kinh tế Đối Ngoại; Kinh tế Nông nghiệp) |
D310101 |
A, D1 |
||
8. Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn và Chương trình liên kết cấp bằng với trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada) |
D340101 |
A, A1, D1 |
||
9. Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
||
10. Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
D340301 |
A, A1, D1 |
||
11. Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1, C, D1 |
||
12. Luật |
D380101 |
A, C, D1 |
||
13. Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
||
14. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
D510102 |
A |
||
15. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
||
16. Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông) |
D510301 |
A, A1 |
||
17. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
||
18. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (04 chuyên ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy sinh học; In kĩ thuật số) |
D510401 |
A, B |
||
19. Nông nghiệp (chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm dinh dưỡng; phát triển nông thôn) |
D620101 |
A, B |
||
20. Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lí môi trường nuôi trồng thủy sản) |
D620301 |
A, B |
||
21. Thú y (chuyên ngành Bác sĩ thú y; Dược Thú y; Thú y thủy sản) |
D640101 |
A, B |
||
22. Xét nghiệm y học |
D720332 |
A,B |
||
23. Điều dưỡng |
D720501 |
A,B |