TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
“Mang đến cơ hội học tập chất lượng cho cộng đồng”
Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Thành phố Trà Vinh, điện thoại (074)3855.944; (074)3855.274.
Website: www.tvu.edu.vn
Năm 2012, Đại học Trà Vinh (ký hiệu Trường - DVT) tổ chức tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc các ngành ở bậc Đại học (thi tuyển) với các khối thi A, A1 (theo dự kiến của Bộ Giáo dục và Đào tạo), B, C, D1 và N như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Ghi chú |
|
- Nhiều chính sách hỗ trợ học tập. - Nhiều cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: hằng năm số sinh viên có việc làm đạt trên 85%. - Đào tạo hợp tác doanh nghiệp, đào tạo theo địa chỉ sử dụng, đào tạo theo nhu cầu nhân lực cho khu kinh tế biển Định An. - Nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế học tập và làm việc tại các nước: Hà Lan, Canada, Úc, Hoa kỳ… - Mức học phí: theo quy định của Chính phủ về học phí đối với trường công lập. - Các ngành Sư phạm: thí sinh khi trúng tuyển vào học sẽ được miễn học phí, không tuyển thí sinh nói ngọng, nói lắp. - Điểm tuyển: theo ngành. Năm 2011, điểm tuyển các ngành khối A, D1 là 13 điểm; các ngành khối B, C là 14 điểm. - Ngành (*): thí sinh đăng ký dự thi khối C phải qua kỳ kiểm tra năng khiếu trước ngày thi văn hóa. - Số chỗ trong Ký túc xá: 650 chỗ.
|
||||
1. Giáo dục mầm non |
D140201 |
A, C, D1 |
||
2. Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm ngữ văn Khme Nam bộ) |
D140217 |
C, D1 |
||
3. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khme Nam bộ) (*) |
D210210 |
C, N |
||
4. Ngôn ngữ Khme |
D220106 |
C, D1 |
||
5. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khme Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) |
D220112 |
C, D1 |
||
6. Ngôn ngữ Anh (Biên - phiên dịch, du lịch, Tiểu học) |
D220201 |
D1 |
||
7. Kinh tế (Kinh tế Đối Ngoại; Kinh tế Nông nghiệp) |
D310101 |
A, D1 |
||
8. Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn và Chương trình liên kết cấp bằng với trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada) |
D340101 |
A, A1, D1 |
||
9. Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
||
10. Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
D340301 |
A, A1, D1 |
||
11. Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1, C, D1 |
||
12. Luật |
D380101 |
A, C, D1 |
||
13. Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
||
14. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
D510102 |
A |
||
15. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
||
16. Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông) |
D510301 |
A, A1 |
||
17. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
||
18. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (04 chuyên ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy sinh học; In kĩ thuật số) |
D510401 |
A, B |
||
19. Nông nghiệp (chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm dinh dưỡng; phát triển nông thôn) |
D620101 |
A, B |
||
20. Nuôi trồng thủy sản (Công nghệ giống thủy sản; Quản lí môi trường nuôi trồng thủy sản) |
D620301 |
A, B |
||
21. Thú y (chuyên ngành Bác sĩ thú y; Dược Thú y; Thú y thủy sản) |
D640101 |
A, B |
||
22. Xét nghiệm y học |
D720332 |
B |
||
23. Điều dưỡng |
D720501 |
B |